Nhựa kỹ thuật POM là gì? Đặc tính, thông số và giá nhựa POM

Nhựa kỹ thuật POM là một trong các loại nhựa kỹ thuật phổ biến. Đây là một loại nhựa nhiệt dẻo có độ bền cao, Ma sát thấp,Kháng hóa chất tốt. Độ bền mỏi cao nên được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp ô tô, điện tử, cơ khí, y tế… Trong bài viết này Vật Liệu Xanh sẽ cung cấp chi tiết về loại nhựa kỹ thuật này cũng như ứng dụng, bảng giá nhựa POM trắng, đen, màu chi tiết.

nhựa kỹ thuật POM hay là acetal hoặc polyacetal
Nhựa kỹ thuật POM hay là Acetal hoặc Polyacetal

Nhựa kỹ thuật POM là gì?

Nhựa kỹ thuật POM (Polyoxymethylene) hay còn được gọi là acetal hoặc polyacetal, là một loại nhựa kỹ thuật nhiệt dẻo có độ bền cao, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp
Tấm POM được sản xuất bởi các công ty hóa chất khác nhau với công thức hơi khác nhau và được bán với nhiều tên khác nhau như Acetal, Polyacetal, Polyoxymethylene…

Nhựa kỹ thuật POM còn có có tên gọi là Polyoxymethylene
Nhựa kỹ thuật POM còn có có tên gọi là Polyoxymethylene

Thông số kỹ thuật nhựa POM

thông số kỹ thuật nhựa pom
Thông số kỹ thuật nhựa POM

Dưới đây là bảng thông tin kỹ thuật chi tiết về nhựa kỹ thuật POM:

  • Kích thước : 1m x 2m
  • Độ dày : 6 -50mm
  • Mật độ : 1,2 g / cm³
  • Màu sắc : Màu vàng ngà, đen, trắng
  • Tên thương hiệu : AHD
  • Chịu nhiệt (liên tục): 90 ℃
  • Chịu nhiệt (ngắn hạn): 140 ℃
  • Độ nóng chảy: 165 độ
  • Hệ số giãn nở nhiệt tuyến tính (trung bình 23 ~ 100 ℃): 1 50 × 10 -6 m / (mk)
  • Tính dễ cháy (UI 94): HB
  • Mô đun kéo của độ co giãn: 1500 MPa
  • Ngâm vào nước ở 23℃ trong 24 giờ 5 %
  • Ngâm vào nước ở 23℃ 10 %
  • Căng thẳng kéo căng / Căng thẳng kéo giảm sốc – / 38 Mpa
  • Phá vỡ căng thẳng ˃ 50 %
  • Ứng suất nén của biến dạng thông thường – 1% / 2%: 1 1 / 20 MPa
  • Kiểm tra tác động khoảng cách con lắc 8 KJ / m 2
  • Hệ số ma sát: 0,32
  • Rockwell độ cứng: R106
  • Khối lượng khán: 10 9 — 10 11 × cm
  • Sức cản bề mặt: 10 9 — 10 11 Ω

Tấm nhựa kỹ thuật POM có những màu nào?

màu sắc nhựa kỹ thuật POM
Màu trắng và đen là 2 màu cơ bản của nhựa POM

Tấm nhựa thường có các màu cơ bản là trắng và đen. Đây là hai màu sắc phổ biến nhất và được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng công nghiệp. Tuy nhiên, tùy theo nhu cầu sử dụng và yêu cầu về màu sắc của từng ngành nghề, cũng có thể được sản xuất với nhiều màu sắc khác nhau như:

  • Màu sắc cơ bản: Đỏ, xanh dương, xanh lá, vàng,…
  • Màu sắc đặc biệt: Các màu sắc theo yêu cầu của khách hàng, thường được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi tính thẩm mỹ cao.

Bảng giá nhựa kỹ thuật POM

Đây là bảng giá niêm yết đểb quý khách có thể tham khảo. Để biết được giá chính xác và chiết khấu vui lòng liên hệ Hotline 0944.775.880

Bảng giá nhựa POM trắng, đen dạng tấm

Nhựa POM màu trắng, đen dạng tấm
Nhựa tấm POM màu trắng, đen
TT Tên Sản Phẩm Độ dày Đơn giá (vnđ/tấm)
1 Tấm nhựa kỹ thuật POM 5mm 5mm 2.250.000
2 Tấm nhựa kỹ thuật POM 10mm 10mm 4.500.000
3 Tấm nhựa kỹ thuật POM 15mm 15mm 6.750.000
4 Tấm nhựa kỹ thuật POM 20mm 20mm 9,090,000
5 Tấm nhựa kỹ thuật POM 25mm 25mm 11,250,000
6 Tấm nhựa kỹ thuật POM 30mm 30mm 13,500,000
7 Tấm nhựa kỹ thuật POM 35mm 35mm 15,750,000
8 Tấm nhựa kỹ thuật POM 40mm 40mm 18,000,000
9 Tấm nhựa kỹ thuật POM 50mm 50mm 22,500,000
10 Tấm nhựa kỹ thuật POM 60mm 60mm 27,000,000
11 Tấm nhựa kỹ thuật POM 100mm 100mm 45,000,000

Lưu ý:

  • Bảng giá tính theo tấm nguyên kích thước khổ chuẩn 1m x 2m
  • Hàng có sẵn với 2 màu sắc thông dụng gồm màu trắng đục và màu đen
  • Bảng giá niêm yết tại kho chưa bao gồm vận chuyển và hóa đơn VAT 10%
  • Giá bán chiết khấu cho khách hàng mua số lượng hoặc làm đại lý vui lòng liên hệ trực tiếp

Bảng giá nhựa POM tròn màu trắng, đen

Nhựa kỹ thuật POM (Polyoxymethylene) dạng trụ tròn màu trắng
Nhựa kỹ thuật POM (Polyoxymethylene) dạng trụ tròn màu trắng
TT Tên Sản Phẩm Đường kính

Đơn giá

(vnđ/cây dài 1m)

1 Cây nhựa kỹ thuật POM Φ15mm 15mm 41.500
2 Cây nhựa kỹ thuật POM Φ30mm 30mm 164.000
3 Cây nhựa kỹ thuật POM Φ35mm 35mm 223.000
4 Cây nhựa kỹ thuật POM Φ40mm 40mm 292.000
5 Cây nhựa kỹ thuật POM Φ45mm 45mm 369.000
6 Cây nhựa kỹ thuật POM Φ50mm 50mm 460.000
7 Cây nhựa kỹ thuật POM Φ55mm 55mm 550.000
8 Cây nhựa kỹ thuật POM Φ60mm 60mm 660.000
9 Cây nhựa kỹ thuật POM Φ65mm 65mm 770.000
10 Cây nhựa kỹ thuật POM Φ70mm 70mm 895.000
11 Cây nhựa kỹ thuật POM Φ75mm 75mm 1,027,000
12 Cây nhựa kỹ thuật POM Φ80mm 80mm 1,170,000
13 Cây nhựa kỹ thuật POM Φ85mm 85mm 1,320,000
14 Cây nhựa kỹ thuật POM Φ90mm 90mm 1,480,000
15 Cây nhựa kỹ thuật POM Φ95mm 95mm 1,650,000
16 Cây nhựa kỹ thuật POM Φ100mm 100mm 1,830,000
17 Cây nhựa kỹ thuật POM Φ120mm 120mm 2,630,000
18 Cây nhựa kỹ thuật POM Φ130mm 130mm 3,090,000
19 Cây nhựa kỹ thuật POM Φ149mm 140mm 3,580,000
20 Cây nhựa kỹ thuật POM Φ150mm 150mm 4,110,000
21 Cây nhựa kỹ thuật POM Φ160mm 160mm 4,670,000

Với nhiều năm kinh nghiệm, chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng sản phẩm tốt nhất với giá cả cạnh tranh. Liên hệ ngay để được tư vấn và hưởng ưu đãi đặc biệt

Xem thêm: 

Giá tấm nhựa PVC cứng, PVC vân đá, PVC vân gỗ

Bảng giá tấm nhựa kỹ thuật PP mới nhất

Mua nhựa kỹ thuật POM ở đâu uy tín?

Vật Liệu Xanh đại lý tấm nhựa kỹ thuật POM uy tín
Vật Liệu Xanh đại lý tấm nhựa kỹ thuật POM uy tín

Vật Liệu Xanh tự hào là đại lý phân phối các thương hiệu tấm nhựa công nghiệp POM uy tín được nhập khẩu chính hãng trực tiếp từ các nhà sản xuất uy tín. Với hơn 11 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp vật tư tấm nhựa công nghiệp kỹ thuật cao cùng đội ngũ nhân viên tận tình luôn mong muốn mang đến cho bạn những giải pháp hữu hiệu trên mức chi phí tiết kiệm. Liên hệ ngay Hotline 0984.995.951 để được tư vấn và nhận ngay giá ưu đãi nhất

Ứng dụng đa dạng của nhựa kỹ thuật POM

vòng bi bằng nhựa kỹ thuật pom
vòng bi bằng nhựa kỹ thuật pom

Nhựa POM là một vật liệu đa năng, có thể thay thế nhiều loại kim loại trong một số ứng dụng, giúp giảm trọng lượng và tăng hiệu suất của sản phẩm. Dưới đây là một số ứng dụng điển hình của nhựa kỹ thuật POM

Ngành công nghiệp ô tô:

Nhựa POM được sử dụng để sản xuất nhiều bộ phận quan trọng trong ô tô, nhờ khả năng chịu lực và ma sát tốt.

  • Bánh răng: Nhựa POM được sử dụng làm bánh răng truyền động, bánh răng phân phối khí nhờ độ bền cao và khả năng chịu mài mòn tốt.
  • Các bộ phận khác: Tay nắm cửa trong, ngoài, trục cam, vòng bi, các bộ phận của hệ thống nhiên liệu,…

Ngành điện tử:

  • Nhựa POM được sử dụng trong sản xuất các linh kiện điện tử nhờ khả năng cách điện tốt và độ bền cơ học cao.
  • Các bộ phận cách điện: Ổ cắm, công tắc, vỏ các thiết bị điện tử.
  • Các linh kiện nhỏ: Rắc, phích cắm, đầu nối.

Ngành cơ khí:

  • Bánh răng: Các loại bánh răng truyền động, bánh răng giảm tốc.
  • Vòng bi: Vòng bi trượt, vòng bi lăn.
  • Các bộ phận khác: Trục, bạc lót, các bộ phận của máy bơm, máy nén khí.
Bánh răng làm từ nhựa kỹ thuật POM
Bánh răng làm từ nhựa kỹ thuật POM

Ngành y tế:

Nhờ khả năng kháng hóa chất và dễ vệ sinh nên ứng dụng làm:

  • Dụng cụ phẫu thuật: Kẹp, kéo, kìm.
  • Thiết bị y tế: Các bộ phận của máy xét nghiệm, máy siêu âm

Ngành hàng tiêu dùng:

Nhựa POM được sử dụng trong sản xuất các sản phẩm gia dụng, nhờ độ bền và tính thẩm mỹ.

  • Các sản phẩm gia dụng: Khóa cửa, tay nắm cửa, bánh xe, các bộ phận của máy giặt, tủ lạnh.
  • Đồ chơi: Các bộ phận của đồ chơi trẻ em.

Tại sao nên chọn nhựa POM?

  • Độ bền cao: Đảm bảo tuổi thọ và độ bền của sản phẩm.
  • Khả năng chịu nhiệt tốt: Phù hợp với nhiều môi trường làm việc khác nhau.
  • Kháng hóa chất tốt: Giảm thiểu hư hỏng do tác động của hóa chất.
  • Ổn định kích thước: Đảm bảo độ chính xác và tính thẩm mỹ của sản phẩm.
Nhựa kỹ thuật POM có độ bền cao, chịu nhiệt tốt
Nhựa kỹ thuật POM có độ bền cao, chịu nhiệt tốt

So sánh nhựa kỹ thuật POM với các loại nhựa khác

Nhựa POM được đánh giá là có nhiều ưu điểm vượt trội so với các loại nhựa thông thường khác như nhựa ABS, nhựa PP. Nhựa POM có độ cứng và độ bền cao hơn, khả năng chịu nhiệt tốt hơn và kháng hóa chất tốt hơn. Tuy nhiên, giá thành của nhựa POM cũng cao hơn

Xem thêm: Nhựa kỹ thuật là gì? Chi tiết các loại tấm nhựa kỹ thuật hiện nay

Những câu hỏi liên quan đến nhựa kỹ thuật POM

Nhựa POM chịu được nhiệt độ bao nhiêu?

  • Nhiệt độ làm việc dài hạn: Khoảng -40°C đến 100°C. Trong khoảng nhiệt độ này, POM hoạt động ổn định và không bị biến dạng đáng kể.
  • Nhiệt độ làm việc ngắn hạn: Có thể lên đến 140°C. Tuy nhiên, việc tiếp xúc với nhiệt độ cao trong thời gian dài sẽ làm giảm tuổi thọ và tính năng của sản phẩm.
  • Điểm làm mềm: Khoảng 150°C – 160°C. Khi đạt đến nhiệt độ này, POM sẽ bắt đầu mềm ra và mất đi độ cứng.
  • Điểm nóng chảy: Khoảng 165°C – 175°C. Đây là nhiệt độ mà POM chuyển từ trạng thái rắn sang trạng thái lỏng.

Nhựa POM có độc không?

Nhựa pom ở dạng rắn, thông thường không độc hại và được sử dụng rộng rãi trong nhiều sản phẩm tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm. Tuy nhiên, như mọi loại nhựa khác, khi bị đốt cháy hoặc gia nhiệt đến nhiệt độ quá cao, nhựa POM có thể giải phóng các chất độc hại

  • Nhựa POM ở dạng rắn: Khi ở dạng rắn, nhựa POM rất ổn định và không gây độc hại. Chính vì vậy, nó được sử dụng để sản xuất các thiết bị chế biến thực phẩm, các bộ phận tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm mà không gây ảnh hưởng đến chất lượng và an toàn thực phẩm.
  • Nhựa POM ở dạng hơi hoặc chất lỏng: Khi bị đốt cháy hoặc gia nhiệt đến nhiệt độ cao, nhựa POM có thể phân hủy và giải phóng các chất độc hại như formaldehyde. Việc hít phải hơi hoặc tiếp xúc trực tiếp với chất lỏng từ nhựa POM bị phân hủy có thể gây hại cho sức khỏe.

Tên gọi khác của nhựa kỹ thuật POM

Dưới đây là một số tên gọi phổ biến của nhựa POM:

  • Acetal: Đây là một trong những tên gọi phổ biến nhất của nhựa POM.
  • Polyacetal: Tên gọi này nhấn mạnh cấu trúc phân tử của nhựa POM.
  • Polyoxymethylene: Đây là tên gọi đầy đủ và chính xác nhất của nhựa POM, mô tả cấu trúc hóa học của loại nhựa này.
  • Delrin: Đây là tên thương hiệu của một loại nhựa POM được sản xuất bởi công ty DuPont. Do đó, Delrin thường được dùng để chỉ chung cho loại nhựa này, mặc dù không hoàn toàn chính xác.
  • Hostaform: Tên thương hiệu khác của nhựa POM, được sản xuất bởi công ty Celanese.

Lưu ý khi sử dụng:

  • Không đốt cháy: Việc đốt cháy nhựa POM sẽ giải phóng các chất độc hại gây ô nhiễm môi trường và ảnh hưởng đến sức khỏe con người.
  • Không sử dụng nhựa POM ở nhiệt độ quá cao trong thời gian dài: Nhiệt độ cao có thể làm biến đổi cấu trúc của nhựa POM, gây ra sự giải phóng các chất độc hại.
  • Chọn sản phẩm có nguồn gốc rõ ràng: Nên chọn sản phẩm từ các nhà sản xuất uy tín, đảm bảo chất lượng và an toàn.

Nhựa kỹ thuật POM là một loại nhựa kỹ thuật có nhiều ưu điểm nổi bật, được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực. Nếu bạn đang tìm kiếm một loại vật liệu có độ bền cao, khả năng chịu nhiệt tốt và kháng hóa chất tốt thì nhựa POM là một lựa chọn hoàn hảo. Vật Liệu Xanh là đại lý chuyên cung cấp nhựa kỹ thuật các loại như nhựa HDPE, nhựa PP, PVC, PE… để được tư vấn và báo giá chi tiết vui lòng liên hệ ngay.

CÔNG TY TNHH MGUI VIỆT NAM

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Verified by MonsterInsights